NgựNgự (động từ) Ngồi trên cao Ngự lai: Đến ngồi, đến ngồi trên Lai: đến, lại, tới Thi-thiên 22:3 "Còn Chúa là Thánh, Ngài là Đấng ngự giữa sự khen ngợi của Y-sơ-ra-ên."Cũng xem thêm:Chế ngự: cai trịNgự lâm: Tôn xưng vuaNgự trị: Trị vì như một vị vua Trang trước Trang sau