Ngợi Ca Danh Oai Nghi
- Tuyển tập: Thánh ca Tin Lành Bắc Mỹ
- Chủ đề: Ca Ngợi
- Bài số: 33
- Ghi chú:
Name | Play | ||
---|---|---|---|
0-Melody | |||
1-Soprano | |||
2-Alto | |||
3-Tenor | |||
4-Bass |
Lời Bài Hát
Ngợi Ca Danh Oai Nghi
1. Ðồng ngợi khen Ðấng oai nghi muôn đời,
Từ thượng thiên tỏ quyền oai;
Chúa phó Con Một nguyên Ðấng vô tội,
Chịu hình thay thế nhân loại.
Ðồng ngợi danh Jêsus,
Tôn kính Danh Jêsus,
Ðồng ngợi khen danh Cứu Chúa Jêsus;
Ðồng ngợi danh Jêsus,
Tôn kính Danh Jêsus,
Ðồng ngợi khen danh Cứu Chúa Jêsus.
2. Ngợi tụng danh Chúa quang minh muôn đời,
Toàn quyền trên cả kiền khôn;
Cánh hữu Thiên Phụ, Jê-sus đang ngồi,
Ðược toàn thiên sứ suy tôn.
Ðồng ngợi danh Jêsus,
Tôn kính Danh Jêsus,
Ðồng ngợi khen danh Cứu Chúa Jêsus;
Ðồng ngợi danh Jêsus,
Tôn kính Danh Jêsus,
Ðồng ngợi khen danh Cứu Chúa Jêsus.
3. Biệt hiệu Mưu sĩ danh cao lạ lùng,
Thần bình an, Chúa quyền oai,
Ðắc thắng quân thù muôn nước phục tùng,
Trị vì ngôi báu lâu dài.
Ðồng ngợi danh Jêsus,
Tôn kính Danh Jêsus,
Ðồng ngợi khen danh Cứu Chúa Jêsus;
Ðồng ngợi danh Jêsus,
Tôn kính Danh Jêsus,
Ðồng ngợi khen danh Cứu Chúa Jêsus.
4. Christ là thân hữu hi sinh chuộc tội
Loài người hư mất hồn linh,
Chúa đã lo liệu phương cứu sanh rồi,
Ngài vì ta phải lâm hình.
Ðồng ngợi danh Jêsus,
Tôn kính Danh Jêsus,
Ðồng ngợi khen danh Cứu Chúa Jêsus;
Ðồng ngợi danh Jêsus,
Tôn kính Danh Jêsus,
Ðồng ngợi khen danh Cứu Chúa Jêsus.
Lời Tiếng Anh
Blessed Be The Name
All praise to Him who reigns a-bove In maj-es-ty su-preme,
Who gave His Son for man to die,
That He might man re-deem!
Bless-ed be the Name, bless-ed be the Name,
Bless-ed be the Name of the Lord;
Bless-ed be the Name, bless-ed be the Name,
Bless-ed be the Name of the Lord.
His name a-bove all names shall stand,
Ex-alt-ed more and more,
At God the Fa-ther's own right hand,
Where an-gel host a-dore.
Bless-ed be the Name, bless-ed be the Name,
Bless-ed be the Name of the Lord;
Bless-ed be the Name, bless-ed be the Name,
Bless-ed be the Name of the Lord.