Giải thích từ ngữ

Ngự

Ngự (động từ)

  • Ngồi trên cao

Ngự lai: Đến ngồi, đến ngồi trên

  • Lai: đến, lại, tới

Thi-thiên 22:3 "Còn Chúa là Thánh, Ngài là Đấng ngự giữa sự khen ngợi của Y-sơ-ra-ên."

Cũng xem thêm:
Chế ngự:
cai trị
Ngự lâm: Tôn xưng vua
Ngự trị: Trị vì như một vị vua

Copyright © 2012-2022