Giải thích từ ngữ

Tuyển tập: Thánh ca Tin Lành Bắc Mỹ
Chủ đề: Ca Ngợi
Bài số: 249
Ghi chú:

Name Play
0-Melody
1-Soprano
2-Alto
3-Tenor
4-Bass

Lời Bài Hát

Nương Cánh Chúa

1. Lòng luôn an ninh do nương trong cánh Christ, Chúa tôi,

 Dầu đêm tăm tối phong ba vang dậy cuộn sôi;

 Lòng tin Jêsus luôn giương cánh bao quanh tôi hoài,

 Ơn Chúa đã cứu tôi, hiện trở nên con Ngài.

 Nương mình trong cánh, cánh Christ êm ái,

 Chẳng chi đoạn khỏi yêu thương Ngài;

 Hồn tôi nương náu trong cánh linh năng hoài,

 Ðược thơ thái, an bình lâu dài.

2. Hồi gặp phiền ưu, tôi nương trong cánh đầy thái an,

 Lòng tôi khao khát ơn an ninh từ Ngài ba;

 Ðời tạm nầy vô phương an ủi tâm linh ưu sầu,

 Ðược phước thỏa mãn duy nhờ cánh Christ nhiệm mầu.

 Nương mình trong cánh, cánh Christ êm ái,

 Chẳng chi đoạn khỏi yêu thương Ngài;

 Hồn tôi nương náu trong cánh linh năng hoài,

 Ðược thơ thái, an bình lâu dài.

3. Thật hân hoan thay, an ninh trong cánh Ngài thẳng xông,

 Kịp hồi rèn thử trong nhân gian nầy tận chung,

 Còn đâu tai ương Sa tan bó tay khôn khoe hùng,

 Nương dưới cánh Chúa tôi được nghỉ an vô cùng.

 Nương mình trong cánh, cánh Christ êm ái,

 Chẳng chi đoạn khỏi yêu thương Ngài;

 Hồn tôi nương náu trong cánh linh năng hoài,

 Ðược thơ thái, an bình lâu dài.

Lời Tiếng Anh

 Under His Wings

1. Un-der His wings, I am safe-ly a-bid-ing;

 Through the night deep-ens and tem-pests are wild,

 Still I can trust Him, I know He will keep me;

 He has re- deemed me, and I am His child.

 Un-der His wings, un-der His wings,

 Who from His love can sev-er?

 Un-der His wings my soul shall a-bide,

 Safe-ly a- bide for-ev-er.

2. Un-der His wings, oh what pre-cious en-joy-ment!

 There will I hide till life's tri-als are o'er;

 Shel-tered, pro-tect-ed, no e-vil can harm me;

 Rest-ing in Je-sus I'm safe ev-er more.

 Un-der His wings, un-der His wings,

 Who from His love can sev-er?

 Un-der His wings my soul shall a-bide,

 Safe-ly a-bide for-ev-er.

 

 

Copyright © 2012-2022