Giải thích từ ngữ

Tuyển tập: Thánh ca Tin Lành Bắc Mỹ
Chủ đề: Ca Ngợi
Bài số: 152
Ghi chú:

Name Play
0-Melody
1-Soprano
2-Alto
3-Tenor
4-Bass

Lời Bài Hát

Tiếng Hát Của Tôi

1. Chúa thuộc về tôi, tôi nguyền tin sắt son,

Tôi từng vui nếm trước phước vĩnh sinh bùi ngon;

Hưởng cơ nghiệp cứu rỗi, nhờ ơn hiếu sinh,

Sạch tội bởi huyết, Tái sinh bởi Thần Linh.

Này là truyện ký tôi, tiếng hát của tôi,

Tôn vinh danh Cứu Chúa không khi nào thôi;

Này trang sử tôi, này bản ca của tôi,

Ngợi khen Cứu Chúa tôi, không lúc nào thôi.

A-men.

2. Tôi thuận phục Jê-sus, lòng vui biết bao,

Tôi được chiêm ngưỡng cảnh tú thanh nơi trời cao;

Có thiên thần đi ra truyền rao bốn phương,

Về Cứu Chúa Jê-sus đầy dẫy tình thương.

Này là truyện ký tôi, tiếng hát của tôi,

Tôn vinh danh Cứu Chúa không khi nào thôi;

Này trang sử tôi, này bản ca của tôi,

Ngợi khen Cứu Chúa tôi, không lúc nào thôi.

A-men.

3. Tôi thuận phục Jê-sus, lòng luôn nghỉ an,

Vui mừng thỏa thích hưởng phước Chúa Cha hằng ban;

Thức canh chờ mong, đêm ngày trông ngóng luôn,

Tình thương phủ lút, Ơn lành mãi tràn tuôn.

Này là truyện ký tôi, tiếng hát của tôi,

Tôn vinh danh Cứu Chúa không khi nào thôi;

Này trang sử tôi, này bản ca của tôi,

Ngợi khen Cứu Chúa tôi, không lúc nào thôi.

A-men.

Lời Tiếng Anh

Blessed Assurance

1. Bless-ed as-sur-ance, Je-sus is mine!

Oh, what a fore-taste of glo-ry di- vine!

Heir of sal-va-tion, pur-chase of God,

Born of His Spir-it, washed in His blood.

This is my sto-ry, this is my song:

Prais-ing my Sav-iour all the day long.

This is my sto-ry, this is my song:

Prais-ing my Sav-iour all the day long.

2. Per-fect sub-miss-sion, per-fect de-light,

Vi-sion of rap-ture now burst on my sight.

An-gels de-scend-ing, bring from a-bove

Ech-oes of mer-cy, whis- pers of love.

This is my sto-ry, this is my song:

Prais-ing my Sav-iour all the day long.

This is my sto-ry, this is my song:

Prais-ing my Sav-iour all the day long.

 

Copyright © 2012-2022